
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ.
Nội dung
Trình tự thực hiện

Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
STT | Tên Giấy Tờ: | Mẫu Đơn Và Tờ Khai | Số Lượng | |
---|---|---|---|---|
Đối với công trình không theo tuyến | ||||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
3 | Quyết định phê duyệt dự án | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
4 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
5 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
6 | Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
7 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
8 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
Đối với công trình theo tuyến | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
3 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến hoặc Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Quyết định phê duyệt dự án | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
5 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
6 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
7 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
8 | Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
9 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm: sơ đồ vị trí tuyến công trình; bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình; bản vẽ các mặt cắt dọc và mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
Đối với công trình tín ngưỡng, tôn giáo (Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo) | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
3 | Quyết định phê duyệt dự án | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
5 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
6 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
7 | Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
8 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
9 | Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
10 | Ý kiến của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trường hợp pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo có quy định); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng đối với các công trình tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
11 | Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng, tôn giáo thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, ngoài các tài liệu quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định 15/CP, phải bổ sung văn bản về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
Đối với công trình tín ngưỡng, tôn giáo (Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng) | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
3 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm: Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình; Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
5 | Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
6 | Ý kiến của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trường hợp pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo có quy định); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng đối với các công trình tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
7 | Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng, tôn giáo thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, ngoài các tài liệu quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định 15/CP, phải bổ sung văn bản về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
3 | Quyết định phê duyệt dự án | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
5 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
6 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
7 | Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
8 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản Chính: 2 Bản Sao: 2 | ![]() | |
9 | Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
Đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
3 | Quyết định phê duyệt dự án | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
5 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
6 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
7 | Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
8 | 02 bộ bản về thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
9 | Các điều khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
Đối với công trình nhà ở riêng lẻ | ![]() | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
2 | Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
3 | 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
4 | Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm: | Bản Chính: 0 Bản Sao: 2 | ![]() | |
- | Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
- | Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
- | Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
- | Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề | Bản Chính: 2 Bản Sao: 0 | ![]() | |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MẪU SỐ 01 PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 15/2021/NĐ-CP | 240_200_LF895_DON DE NGHI CAP GIAY PHEP XAY DUNG MAU SO 01 PHU LUC II BAN HANH KEM THEO NGHI DINH 15-2021 ND-CP_VN_BKL.doc | Bản chính:2 Bản sao: | ![]() |
Yêu cầu, điều kiện
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành. (Đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị thì phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản).
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
- Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với khu vực chưa có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thì quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có liên quan hoặc quy chế quản lý kiến trúc hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về vị trí và tổng mặt bằng (đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị) là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.
- Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng không yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng theo quy định của pháp luật về quy hoạch, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực hiện có quy mô nhỏ hơn 05 héc ta (nhỏ hơn 02 héc ta đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chung cư) thì quy hoạch phân khu xây dựng là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.
- Đối với các công trình xây dựng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng có yêu cầu thẩm tra theo quy định tại khoản 6 Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 24 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14, báo cáo kết quả thẩm tra ngoài các yêu cầu riêng của chủ đầu tư, phải có kết luận đáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của hồ sơ thiết kế xây dựng.
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tuyến | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương. | Nộp qua cổng thông tin điện tử trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương. | Gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua dịch vụ bưu chính |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương.
Cơ quan có thẩm quyền
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số Ký Hiệu | Trích Yếu | Ngày Ban Hành | Nơi Ban Hành |
---|---|---|---|
15/2021/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 15/2021/NĐ-CP HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 03/03/2021 | Chính phủ |
700/QĐ-BXD | QUYẾT ĐỊNH 700/QĐ-BXD NĂM 2021 VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH | 08/06/2021 | Bộ Xây dựng |
62/2020/QH14 | LUẬT XÂY DỰNG SỬA ĐỔI 2020 | 17/06/2020 | Quốc hội |
50/2014/QH13 | LUẬT XÂY DỰNG 2014 | 18/06/2014 | Quốc Hội |
