Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | |
---|---|---|---|
(i) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | ||
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh (trừ trường hợp bị mất); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | ||
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh theo mẫu số 3. | 3.moi.Bieumau.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
(ii) Đối với trường hợp Doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) và tiếp tục đáp ứng đủ các Điều kiện quy định tại Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP:+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh theo mẫu số 1. | 3.moi.Bieumau.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Các văn bản, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
+ Các văn bản, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | Mẫu số 1.doc | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Thông tin về cổ đông hoặc thành viên góp vốn: a) Danh sách cổ đông với số vốn điều lệ thực góp và tỷ lệ sở hữu doanh nghiệp của từng cổ đông; b) Tài liệu chứng minh vốn điều lệ thực góp đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 11 và cơ cấu cổ đông hoặc thành viên góp vốn đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 10 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Điều lệ doanh nghiệp. | | Bản chính:0 Bản sao: 6 | |
+ Điều lệ doanh nghiệp. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Tài liệu chứng minh Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định 88/2014/NĐ-CP bao gồm các tài liệu cơ bản sau: a) Bản sao hợp đồng lao động có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; b) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chứng minh năng lực trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và kinh nghiệm làm việc; c) Bản sao phiếu lý lịch tư pháp có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | | Bản chính:0 Bản sao: 6 | |
+ Tài liệu chứng minh có đủ số lượng người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện về thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm quy định tại Điều 20 và chuyên viên phân tích quy định tại Điều 21 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Dự thảo các quy trình nghiệp vụ đáp ứng quy định tại Điều 31 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Phương án kinh doanh của doanh nghiệp. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | |
---|---|---|---|
+ Điều lệ doanh nghiệp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Tài liệu chứng minh Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định số 88/2014/NĐ-CP, bao gồm các tài liệu cơ bản sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++Bản sao hợp đồng lao động có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Bản sao các văn bằng, chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chứng minh năng lực trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và kinh nghiệm làm việc trực tiếp ít nhất mười (10) năm trực tiếp trong lĩnh vực thuộc chuyên ngành kinh tế, tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, thống kê hoặc quản trị kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Bản sao phiếu lý lịch tư pháp có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Tài liệu chứng minh có đủ số lượng người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện về thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm quy định tại Điều 20 Nghị định số 88/2014/NĐ-CP: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Không là cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, thống kê, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành thuộc lĩnh vực kinh doanh của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Có ít nhất bảy (07) năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực nêu trên. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Tài liệu chứng minh có đủ số lượng người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện về chuyên viên phân tích quy định tại Điều 21 Nghị định số 88/2014/NĐ-CP: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Không là cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, thống kê, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành thuộc lĩnh vực kinh doanh của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Có ít nhất ba (03) năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực nêu trên. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Dự thảo các quy trình nghiệp vụ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Quy trình làm việc của chuyên viên phân tích; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Quy chế hoạt động của Hội đồng xếp hạng tín nhiệm bao gồm các nội dung: (i) Cơ chế biểu quyết của Hội đồng xếp hạng tín nhiệm trong đó tối thiểu phải có trên 60% thành viên biểu quyết thông qua mỗi quyết định của Hội đồng; (ii) Cơ chế bầu chủ tịch Hội đồng xếp hạng tín nhiệm để điều hành hoạt động của Hội đồng xếp hạng tín nhiệm; (iii) Cơ chế xử lý xung đột về lợi ích của chuyên viên phân tích và thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm (nếu có); (iv) Cơ chế bổ sung, thay thế thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm. Khi biểu quyết thông qua bậc xếp hạng tín nhiệm, cập nhật bậc xếp hạng tín nhiệm và báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm, Hội đồng xếp hạng tín nhiệm phải đảm bảo độc lập, khách quan, minh bạch và không chịu tác động bởi Tổng Giám đốc, Giám đốc, Hội đồng quản trị và Hội đồng thành viên của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. Hội đồng xếp hạng tín nhiệm tự giải thể khi hợp đồng xếp hạng tín nhiệm kết thúc; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Phương pháp xếp hạng tín nhiệm bao gồm: Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải xây dựng phương pháp xếp hạng tín nhiệm để phân tích, đánh giá được khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm. Phương pháp xếp hạng tín nhiệm phải bao gồm cả phương pháp đánh giá định lượng và phương pháp đánh giá định tính. Phương pháp xếp hạng tín nhiệm phải đánh giá được các yếu tố rủi ro cơ bản và mức độ ảnh hưởng đến khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm, bao gồm các nội dung cơ bản sau: (i) Rủi ro vĩ mô; (ii) Rủi ro thị trường và môi trường kinh doanh;(iii) Rủi ro chiến lược;(iv) Rủi ro quản trị;(v) Rủi ro nhân sự; (vi) Rủi ro tài chính; (vii) Rủi ro khác theo đánh giá của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải sử dụng phương pháp xếp hạng tín nhiệm có hệ thống và thống nhất cho từng loại nghĩa vụ nợ và từng ngành nghề, lĩnh vực sản xuất, kinh doanh. Định kỳ doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm có trách nhiệm rà soát phương pháp xếp hạng tín nhiệm và các giả thuyết sử dụng để điều chỉnh nếu cần thiết. Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải công bố trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp những nội dung cơ bản của phương pháp xếp hạng tín nhiệm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Quy trình xây dựng, đánh giá và cập nhật phương pháp xếp hạng tín nhiệm; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
++ Bộ quy tắc chuẩn mực đạo đức: Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải ban hành và áp dụng bộ quy tắc chuẩn mực đạo đức theo chuẩn mực của Ủy ban chứng khoán quốc tế (IOSCO) và công bố trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp. Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải ban hành và áp dụng bộ quy tắc chuẩn mực đạo đức cho hoạt động của doanh nghiệp, chuyên viên phân tích và thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Phương án kinh doanh của doanh nghiệp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | ||
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | Mẫu số 1.doc | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Thông tin về cổ đông hoặc thành viên góp vốn: a) Danh sách cổ đông với số vốn điều lệ thực góp và tỷ lệ sở hữu doanh nghiệp của từng cổ đông; b) Tài liệu chứng minh vốn điều lệ thực góp đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 11 và cơ cấu cổ đông hoặc thành viên góp vốn đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 10 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Điều lệ doanh nghiệp. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Tài liệu chứng minh Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định 88/2014/NĐ-CP bao gồm các tài liệu cơ bản sau: a) Bản sao hợp đồng lao động có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; b) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chứng minh năng lực trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và kinh nghiệm làm việc; c) Bản sao phiếu lý lịch tư pháp có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | | Bản chính:0 Bản sao: 6 | |
+ Tài liệu chứng minh có đủ số lượng người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện về thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm quy định tại Điều 20 và chuyên viên phân tích quy định tại Điều 21 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Dự thảo các quy trình nghiệp vụ đáp ứng quy định tại Điều 31 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Phương án kinh doanh của doanh nghiệp. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 | |
+ Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. | | Bản chính:6 Bản sao: 0 |
Yêu cầu, điều kiện
- Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
1. Có vốn điều lệ thực góp tối thiểu bằng mức vốn pháp định quy định tại Điều 11 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
2. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 10 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
3. Có Tổng giám đốc hoặc Giám đốc đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
4. Có tối thiểu năm (05) người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm quy định tại Điều 20 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
5. Có tối thiểu mười (10) người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện chuyên viên phân tích quy định tại Điều 21 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
6. Có các quy trình nghiệp vụ đáp ứng quy định tại Điều 31 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
7. Có phương án kinh doanh bao gồm các nội dung cơ bản sau:
a)Dự kiến doanh thu và chi phí hoạt động;
b) Dự kiến các nguồn dữ liệu sử dụng
8. Có trang thông tin điện tử của doanh nghiệp.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cấp lại trong những trường hợp sau:
a) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng;
b) Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu và tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP.
Điều chỉnh: Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải làm thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi có sự thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
Thời gian giải quyết
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Tài chính thông báo về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung tài liệu (nếu có) và gửi năm (05) bộ hồ sơ chính thức để thẩm định. Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các Bộ, ngành có liên quan thẩm định, xem xét hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. | |
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Đối với Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng và trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) và tiếp tục đáp ứng đủ các Điều kiện quy định tại Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP. | |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Đối với Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Tài chính thông báo về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung tài liệu (nếu có) và gửi năm (05) bộ hồ sơ chính thức để thẩm định. Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các Bộ, ngành có liên quan thẩm định, xem xét hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Đối với Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng và trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) và tiếp tục đáp ứng đủ các Điều kiện quy định tại Điều 14 Nghị định 88/2014/NĐ-CP. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Đối với Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Cơ quan có thẩm quyền
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | |
---|---|---|---|---|
88/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | 26/09/2014 | Chính phủ | |
151/2018/NĐ-CP | Nghị định về sửa đổi, bổ sung Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính | 07/11/2018 | Chính phủ |