HỢP ĐỒNG VAY VỐN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
HỢP ĐỒNG VAY VỐN
Số: 03/HĐ-JW
Hôm nay, ngày 16 tháng 02 năm 2019.
Tại số 11, Đường 10, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Chúng tôi gồm có:
Bên A: CÔNG TY TNHH JWORLD
Mã số doanh nghiệp : 135111-0071723 do Tòa án quận Suwon, Hàn Quốc cấp ngày 16/04/2004
Địa chỉ trụ sở chính: Dangjeong-dong), 120, Gosan-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
Người đại diện theo pháp luật:
Bên B: CÔNG TY TNHH JWORLD VINA
Mã số doanh nghiệp: 2300755090
Địa chỉ trụ sở chính: Lô số 085/086A1, số 11, Đường 10, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Người đai diện theo pháp luật: Ông KOO DONG KYU
Chức vụ: Tổng giám đốc.
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
Bằng số: 354.684.702.973 VNĐ
Bằng chữ: Ba trăm năm mươi bốn tỷ, sáu trăm tám mươi bốn triệu, bảy trăm linh hai nghìn, chín trăm bảy mươi ba đồng Việt Nam.
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay
1. Thời hạn vay là ………… tháng
Kể từ ngày … tháng … năm ….
Đến ngày … tháng … năm ….
2. Phương thức vay (có thể chọn các phương thức sau):
Chuyển khoản qua tài khoản: ………………………
Mở tại ngân hàng: ………………………………………
Cho vay bằng tiền mặt
Chuyển giao thành ……… đợt
+ Đợt 1: ………………………………………………
+ Đợt 2: …………………………………………
Điều 3: Lãi suất
1 - Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ……….. % một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.
2 - Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt …….. % tháng.
3 - Trước khi hợp đồng này đáo hạn ….. ngày; nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm …………………
4 - Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
5 - Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là …… % một tháng.
6 - Thời hạn thanh toán nợ quá không quá …. Ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.
Điều 4: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
1. Bên B bằng lòng thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là …… và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền tài sản cho bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành)…
2. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chủ quyền tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
3. Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau …. Ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.
Điều 5: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng.
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 6: Những cam kết chung
1 - Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong hợp đồng này, hai bên cần tôn trọng chấp hành.
2 - Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng.
3 - Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án nhân dân… nơi hai bên vay cư trú.
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Hợp đồng này được lập thành … bản. Mỗi bên giữ … bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ (Ký tên, đóng dấu)